Từ điển Thiều Chửu
盍 - hạp
① Sao? Sao chẳng? như Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Luận Ngữ 論語) sao chẳng nói ý chí của các anh (cho ta nghe)? ||② Hợp. Dịch Kinh 易經, quẻ Dự 豫: Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,朋盍簪 đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp. ||③ Cánh cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh
盍 - hạp
(văn) ① Sao chẳng (hợp âm của 何  不): 盍往視之? Sao chẳng đến mà xem?; 盍各言爾志? Mỗi người sao không nói lên chí mình? (Luận ngữ); 盍刊諸經印以示後學? Sao chẳng san các kinh in ra để truyền dạy cho người đời sau? (Trần Thái Tông: Thiền tông chỉ nam tự); ② Hợp lại; ③ Cánh cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盍 - hạp
Sao chẳng, sao không — Tại sao, thế nào — Dùng như chữ Hợp 合.